PERKADOX BC-FF (Dicumyl Peroxide-DCP 99%)
Tên hóa học: Dicumyl Peroxide
Công thức phân tử: C18H22O2
Thông số:
Hình dạng: tinh thể màu trắng
Phân tích: 99.0% tối thiểu
Phân tử lượng: 270.4
CAS NO: 80-43-3
Mã IMDG: 5230
Lớp IMDG: 5,2
Số UN: 3110.
PSN: Peroxide, loại F, thể rắn
Mã HS: 29096000
Đóng gói:
DCP 99%: 13.5 Tấn /20 cont (25KGS/thùng)
5kgs/bịch * 5 bịch trong một thùng carton.
DCP, là viết tắt của Dicumyl Peroxide, được sử dụng để làm:
1. Chất liên kết dùng cho cáp cách điện bằng chất dẻo hay cao su: PE, EVA, EPT, XLPE, SEBS.
2. Chất lưu hóa cho ERP & EPT3 trong ngành công nghiệp mạ và keo tổng hợp. Bên cạnh đó, người ta còn dùng chất này trong ngành sản xuất băng tải.
3. Chất xúc tác cho keo Polyester, keo Alkyl và cho sự polyme hóa khối của Styrene.
4. Chất liên kết cho mút xốp EVA. DCP tốt hơn các loại nguyên liệu làm mút xốp khác ở việc tăng độ nhẹ, khả năng nhuộm màu, và tính chống mòn. Chất này trở thành một nguyên liệu thiết yếu để làm xăng-đan, dép và đế giày.